Ý nghĩa của từ tinh vi là gì:
tinh vi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ tinh vi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh vi mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

tinh vi


Ra vẻ ta đây
Nguồn: tudienlong.com

2

9 Thumbs up   1 Thumbs down

tinh vi


ra vẻ ta đây. - trắng phớ : nói thẳng ra đi
Nguồn: gio-o.com

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

tinh vi


tt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi n [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tinh vi


Tinh vi: Cũng có người cho là hai từ Tinh Vi là có vẻ ta đây, nhưng điều này còn phải phụ thuộc vào thái độ và biểu cảm của người được ghép bởi hai từ đó. Còn theo mình Tinh Vi là biểu hiện của sự sắc sảo đến tình tiết, mức độ chính xác cao.


Khi kiểm soát báo cáo của cấp dưới, cấp trên phát hiện nhiều nội dung không chuẩn xác thì đây cũng có thể gọi là tinh vi.
Vynt - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2015

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tinh vi


Tinh vi là cái gì cũng biết nhưng chẳng qua là không nói ra. Thậm chí chỉ nghe hoặc nhìn thoáng qua từng chi tiết nhỏ cũng biết rồi.
Dương Thị Nhung - 00:00:00 UTC 1 tháng 9, 2017

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tinh vi


Tinh vi để chỉ tính cách thì được hiểu là người có khả năng phân tich xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ.
Thường bị quy chụp là ra vě ta đây
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 1, 2016

7

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tinh vi


Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao. | : ''Máy móc '''tinh vi''' .'' | : ''Nét vẽ rất '''tinh vi'''.'' | Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ. | : ''Thủ đoạn b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tinh vi


được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao nét chạm khắc tinh vi máy móc tinh vi có nội dung hoặc hình thức biểu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tinh vi


tt. 1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao: máy móc tinh vi Nét vẽ rất tinh vi. 2. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ: thủ đoạn bóc lột tinh vi xử lí tinh vi nhận xét hết sức tinh vi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tinh tế tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa